Lịch Ôn và thi Chứng chỉ Tiếng Trung tại Bình Dương

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

THÔNG BÁO LỊCH THI
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ 2 – CHỨNG CHỈ TIẾNG TRUNG
TẠI BÌNH DƯƠNG

Trung tâm Miền Nam, thông báo đến học viên Lịch thi Chứng chỉ Ngoại ngữ 2 – Chứng chỉ Tiếng Trung tại Bình Dương dành cho Giáo viên Tiếng anh; Sinh viên ngành Ngôn ngữ cần bổ sung Chứng chỉ Ngoại ngữ 2 để hoàn thiện hồ sơ cá nhân cũng như là điều kiện để tốt nghiệp.

1. Đối tượng cần đạt chuẩn

– Từ ngày 16/09/2015, Giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học hạng II, III, IV ngoài trình độ ngoại ngữ bậc 2 phải đạt thêm trình độ ngoại ngữ thứ hai (Chứng chỉ Tiếng Pháp, Chứng chỉ Tiếng Trung, Chứng chỉ Tiếng Nhật) bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Giáo viên dạy ngoại ngữ trung học cơ sở hạng II, III, IV ngoài trình độ ngoại ngữ bậc 3 phải đạt thêm trình độ ngoại ngữ thứ hai (tiếng Pháp, tiếng Trung , tiếng Nhật)  bậc 3 theo quy định tại Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Giáo viên dạy ngoại ngữ trung học phổ thông hạng II, III, IV ngoài trình độ ngoại ngữ bậc 3 phải đạt thêm trình độ ngoại ngữ thứ hai (Chứng chỉ Tiếng Pháp, Chứng chỉ Tiếng Trung, Chứng chỉ Tiếng Nhật) bậc 3 theo quy định tại Thông tư số Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trung tâm Miền Nam
Trung tâm Miền Nam

2. Bảng tham chiếu quy đổi

– Bộ Giáo dục và Đào tạo đã thành lập Hội đồng thẩm định để xét giá trị tương đương của Chứng chỉ Ngoại ngữ A, B, C ban hành theo Quyết định số 177/QĐ.TCBT ngày 30/01/1993 (QĐ số 177) với Khung CEFR đề xuất hướng dẫn quy đổi Chứng chỉ Ngoại ngữ

         (1) Trình độ A theo Quyết định số 77 và Trình độ A1 theo Quyết định 66 tương đương Bậc 1 của Khung 6 bậc;

         (2) Trình độ B theo Quyết định số 77 và Trình độ A2 theo Quyết định 66 tương đương Bậc 2 của Khung 6 bậc;

         (3) Trình độ C theo Quyết định số 77 và Trình độ B1 theo Quyết định 66 tương đương Bậc 3 của Khung 6 bậc;

Anh/chị học viên xem chi tiết Quyết định tại đây.

3. Hồ sơ đăng ký

– 01 Phiếu đăng ký dự thi của Trường (Theo mẫu).

– 02 Căn cước công dân (Photo Công chứng).

– 04 hình 4×6 (hình chụp không quá 6 tháng).

– Lệ phí thi.

STT TRÌNH ĐỘ LỆ PHÍ ÔN TẬP NGÀY THI
1 Chứng chỉ Tiếng Trung Bậc 1 6.000.000  

Lịch thi vào Chủ nhật hàng tuần

2 Chứng chỉ Tiếng Trung Bậc 2 7.000.000
3 Chứng chỉ Tiếng Trung Bậc 3 8.000.000

– KHOÁ THI TỔ CHỨC THƯỜNG XUYÊN VÀO CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN.

– TRUNG TÂM CAM KẾT TỈ LỆ ĐẬU 100% CHO HỌC VIÊN KHI ĐĂNG KÝ TẠI TRUNG TÂM.

– CÁC KHÓA THI ANH VĂN A2, B1, TIN HỌC CƠ BẢN / TIN HỌC NÂNG CAO TỔ CHỨC HÀNG THÁNG, HỌC VIÊN QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ 0988 44 6464 ĐỂ BIẾT CHI TIẾT LỊCH THI CÁC KHÓA TIẾP THEO.

Xem thêm: Lịch Ôn và thi Chứng chỉ Tin học Cơ bản – Nâng cao

4. Chứng chỉ

Mẫu chứng chỉ Tiếng Trung dành cho Giáo viên Tiếng anh
Mẫu chứng chỉ Tiếng Trung dành cho Giáo viên Tiếng anh

– 5 tuần sau khi thi, Anh/chị học viên nhận được Chứng chỉ chính thức. Trong thời gian chờ cấp Chứng chỉ chính thức, Anh/chị học viên có thể xin giấy xác nhận kết quả tạm thời để bổ sung hồ sơ.

    Đăng ký trực tuyến

    5. Địa điểm đăng ký

    5.1. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Thủ Đức - Số 179 Đặng Văn Bi - Trường Thọ - Thủ Đức - TPHCM

    5.4. Văn phòng Bình Định - Lầu 2 - Số 86 Lê Duẩn - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 079 480 9555 (Cô Chung). Hotline: 0988 44 6464 (Thầy Tín).Zalo Online: 079 480 9555

    FORM ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    ĐĂNG KÝ NGÀNH HỌC*

    NƠI ĐĂNG KÝ HỌC TẬP*

    HÌNH THỨC HỌC TẬP*
    Tập trung (Tại lớp)Trực tuyến (Online)

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000